từ điển nhật việt

minkan là gì? Nghĩa của từ 民間 みんかん trong tiếng Nhậtminkan là gì? Nghĩa của từ 民間  みんかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu minkan là gì? Nghĩa của từ 民間 みんかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 民間

Cách đọc : みんかん. Romaji : minkan

Ý nghĩa tiếng việ t : thuộc về tư nhân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その土地は民間企業に売却されたんだ。
sono tochi ha minkan kigyou ni baikyaku sa re ta n da
Khu đất đó đã được bán cho doanh nghiệp tư nhân

この会社は民間会社ですよ。
kono gaisha ha minkan gaisha desu yo
Công ty này là công ty tư nhân đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 裁判

Cách đọc : さいばん. Romaji : saiban

Ý nghĩa tiếng việ t : sự xét sử

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

裁判の様子はテレビで中継されたわよ。
saiban no yousu ha terebi de chuukei sa re ta wa yo
Tình hình của buổi xét xử đang được phát sóng trực tiếp trên tivi

この事件は裁判中です。
kono jiken ha saiban naka desu
Vụ án này đang trong thời gian xét xử.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cong-doan là gì?

von-co-tu-truoc-toi-nay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : minkan là gì? Nghĩa của từ 民間 みんかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook