từ điển nhật việt

jousha là gì? Nghĩa của từ 乗車 じょうしゃ trong tiếng Nhậtjousha là gì? Nghĩa của từ 乗車  じょうしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jousha là gì? Nghĩa của từ 乗車 じょうしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 乗車

Cách đọc : じょうしゃ. Romaji : jousha

Ý nghĩa tiếng việ t : lên xe

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このバスの運賃は乗車するときに払います。
kono basu no unchin ha jousha suru toki ni harai masu
phí vận chuyển của chiếc xe này sẽ trả khi lên xe

早く乗車しなさい。
hayaku jousha shi nasai
Hãy nhanh chóng lên xe đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 実物

Cách đọc : じつぶつ. Romaji : jitsubutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : vật thực

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何かの説明をするときは実物を使うとわかりやすいの。
nani ka no setsumei wo suru toki ha jitsubutsu wo tsukau to wakari yasui no
khi giải thích cái gì đó mà dùng vật thực để minh hoạ có phải dễ hiểu hơn không

今度は実物に触れる初めてですよ。
kondo ha jitsubutsu ni fureru hajimete desu yo
Lần này là lần đầu được chạm vào vật thật đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tam-ly là gì?

dai-khai-noi-chung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jousha là gì? Nghĩa của từ 乗車 じょうしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook