từ điển nhật việt

kona là gì? Nghĩa của từ 粉 こな trong tiếng Nhậtkona là gì? Nghĩa của từ 粉  こな trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kona là gì? Nghĩa của từ 粉 こな trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 粉

Cách đọc : こな. Romaji : kona

Ý nghĩa tiếng việ t : bột

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その白い粉は赤ちゃんのミルクです。   
sono shiroi kona ha akachan no miruku desu
cái thứ bột màu trắng kia là sữa cho trẻ nhỏ

粉からパンは作られました。
kona kara pan ha tsukura re mashi ta
Bánh mì được làm từ bột.

Xem thêm :
Từ vựng : 省略

Cách đọc : しょうりゃく. Romaji : shouryaku

Ý nghĩa tiếng việ t : giản lược, thu nhỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地図内の小さい建物は省略してあります。 
chizu nai no chiisai tatemono ha shouryaku shi te ari masu
những toà nhà nhỏ được thu nhỏ lên trên bản đồ

この建物の省略版はこれです。
kono tatemono no shouryaku ban ha kore desu
Bản thu nhỏ của toà nhà này là cái này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lay-lai-gianh-lai là gì?

viec-len-xuong-xe là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kona là gì? Nghĩa của từ 粉 こな trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook