mazu là gì? Nghĩa của từ まず まず trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mazu là gì? Nghĩa của từ まず まず trong tiếng Nhật.
Từ vựng : まず
Cách đọc : まず. Romaji : mazu
Ý nghĩa tiếng việ t : đầu tiên
Ý nghĩa tiếng Anh : first of all, to begin with
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
帰ったらまず手を洗いましょう。
Kaettara mazu te o arai masho u.
Khi trở về nhà thì đầu tiên là hãy rửa tay nhé
まず教科書を20ページまでめっくてください。
Mazu kyoukasho o nijuu pe-ji made mekku te kudasai.
Xin hãy lật sách đến trang 20.
Xem thêm :
Từ vựng : 社会
Cách đọc : しゃかい. Romaji : shakai
Ý nghĩa tiếng việ t : xã hội
Ý nghĩa tiếng Anh : society
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは大きな社会問題になっている。
Kore ha ookina shakai mondai ni natte iru.
Đây là vấn đề xã hội lớn
理想社会を一緒に作りましょう。
Risou shakai wo issho ni tsukuri mashou.
Hãy cùng nhau gây dựng một xã hội lý tưởng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mazu là gì? Nghĩa của từ まず まず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook