từ điển việt nhật

may mắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắnmay mắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu may mắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn:

Trong tiếng Nhật may mắn có nghĩa là : 幸運 . Cách đọc : こううん. Romaji : kouun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

幸運にもチケットを手に入れました。
kouun ni mo chiketto wo te ni haire mashi ta
May thay tôi đã mua được vé rồi

今日は本当に幸運ですね。
Kyou ha hontouni kouun desu ne
Hôm nay đúng là may mắn nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh tồn:

Trong tiếng Nhật sinh tồn có nghĩa là : 生存 . Cách đọc : せいぞん. Romaji : seizon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

乗客は全員生存しています。
Joukyaku ha zenin seizon shi te i masu
tất cả hành khách vẫn sống sót

生存スキルがしっているか。
seizon sukiru ga shitu te iru ka
Cậu có biết kĩ năng sinh tồn không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

địa lí tiếng Nhật là gì?

hải dương, đại dương tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : may mắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook