mâu thuẫn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mâu thuẫn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mâu thuẫn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mâu thuẫn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mâu thuẫn:
Trong tiếng Nhật mâu thuẫn có nghĩa là : 矛盾 . Cách đọc : むじゅん. Romaji : mujun
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の言っていることは矛盾しています。
Kare no itte iru koto ha mujun shi te i masu.
Điều anh ấy nói đang mâu thuẫn với nhau
彼女の言ったこととしていることが矛盾しているね。
kanojo no itta koto to shi te iru koto ga mujun shi te iru ne
Điều cô ấy đã nói mâu thuẫn với điều cô ấy đang làm nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tính năng:
Trong tiếng Nhật tính năng có nghĩa là : 性能 . Cách đọc : せいのう. Romaji : seinou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今度のパソコンは性能がすごく良い。
Kondo no pasokon ha seinou ga sugoku yoi.
Máy tính lần này có tính năng rất tốt
この機械は優越な性能があります。
kono kikai ha yuuetsu na seinou ga ari masu
Cái máy này có tính năng ưu việt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mâu thuẫn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mâu thuẫn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook