từ điển việt nhật

mặt đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt đấtmặt đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt đất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mặt đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt đất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt đất:

Trong tiếng Nhật mặt đất có nghĩa là : 地面 . Cách đọc : じめん. Romaji : jimen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地面に何か絵が描いてあるぞ。       
jimen ni nani kae ga kai te aru zo
trên mặt đất có vẽ tranh gì đó

その鳥は地面から空に飛びました。
sono tori ha jimen kara sora ni tobi mashi ta
Con chim đó bay từ mặt đất lên bầu trời.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đại sứ:

Trong tiếng Nhật đại sứ có nghĩa là : 大使 . Cách đọc : たいし. Romaji : taishi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は昔、ドイツの大使でした。       
kare ha mukashi doitsu no taishi deshi ta
trước kia anh ta là đại sứ của Đức

大使館に行きました。
taishikan ni iki mashi ta
Tôi đã đi tới đại sứ quán.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cảm kích tiếng Nhật là gì?

đầu đề tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mặt đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt đất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook