từ điển nhật việt

ma-ku là gì? Nghĩa của từ マーク ま-く trong tiếng Nhậtma-ku là gì? Nghĩa của từ マーク ま-く trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ma-ku là gì? Nghĩa của từ マーク ま-く trong tiếng Nhật.

Từ vựng : マーク

Cách đọc : ま-く. Romaji : ma-ku

Ý nghĩa tiếng việ t : kí hiệu, dấu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このブランドのマークは可愛いですね。
kono burando no ma-ku ha kawaii desu ne
Hình biểu tượng của hãng này xinh nhỉ

発見しやすくなるように、マークをつけました。
hakken shi yasuku naru you ni ma-ku wo tsuke mashi ta
Để dễ tìm thấy thì tôi đã đánh dấu.

Xem thêm :
Từ vựng : 減少

Cách đọc : げんしょう. Romaji : genshou

Ý nghĩa tiếng việ t : giảm thiểu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この国は人口が減少しているわね。
kono kuni ha jinkou ga genshou shi te iru wa ne
Dân số nước này đang giảm nhỉ

天然資源の輸入量が減少している。
tennen shigen no yunyuu ryou ga genshou shi te iru
Lượng nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên đang giảm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cap-bach-khan-cap là gì?

mong-muon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ma-ku là gì? Nghĩa của từ マーク ま-く trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook