từ điển việt nhật

lá tem tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lá temlá tem tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lá tem

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lá tem tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lá tem.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lá tem:

Trong tiếng Nhật lá tem có nghĩa là : 切手 . Cách đọc : きって. Romaji : kitte

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに切手を貼ってください。
Koko ni kitte o hatte kudasai.
Hãy dán chiếc tem vào đây nhé

手紙に切手を貼っってください。
Tegami ni kitte o hatte kudasai.
Hãy dán tem lên bức thư.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mát mẻ:

Trong tiếng Nhật mát mẻ có nghĩa là : 涼しい . Cách đọc : すずしい. Romaji : suzushii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕方は涼しくなりますよ。
Yuugata ha suzushiku nari masu yo.
Chiều tối trời trở nên mát mẻ nhỉ

秋になると、天気は涼しくなる。
Aki ni naru to, tenki ha suzushiku naru.
Đến thu thì thời tiết trở nên mát hơn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bao lâu bao nhiêu tuổi tiếng Nhật là gì?

thực đơn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lá tem tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lá tem. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook