từ điển nhật việt

kyoudai là gì? Nghĩa của từ 兄弟 きょうだい trong tiếng Nhậtkyoudai là gì? Nghĩa của từ 兄弟  きょうだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyoudai là gì? Nghĩa của từ 兄弟 きょうだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 兄弟

Cách đọc : きょうだい. Romaji : kyoudai

Ý nghĩa tiếng việ t : anh em

Ý nghĩa tiếng Anh : sibling

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は3人兄弟です。
Kare ha 3 nin kyoudai desu.
Anh ấy có 3 anh em

僕は兄弟がいない。
Boku ha kyoudai ga i nai.
Tôi không có anh em.

Xem thêm :
Từ vựng : 長男

Cách đọc : ちょうなん. Romaji : chounan

Ý nghĩa tiếng việ t : trưởng nam

Ý nghĩa tiếng Anh : eldest son

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の長男は8才です。
Kare no chounan ha 8 sai desu.
Con trai lớn nhất của anh ấy 8 tuổi

去年長男が生まれた。
Kyonen chounan ga umare ta.
Năm ngoái trường nam của tôi đã được sinh ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

takasa là gì?

you là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyoudai là gì? Nghĩa của từ 兄弟 きょうだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook