kutsushita là gì? Nghĩa của từ 靴下 くつした trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kutsushita là gì? Nghĩa của từ 靴下 くつした trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 靴下
Cách đọc : くつした. Romaji : kutsushita
Ý nghĩa tiếng việ t : tất
Ý nghĩa tiếng Anh : socks
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この靴下は3足で1000円です。
Kono kutsushita ha 3 soku de 1000 en desu.
Tất này là 1000 yên cho 3 đôi
あなたの靴下は汚いですよ。
Anata no kutsushita ha kitanai desu yo.
Tất của cậu bị bẩn đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : たばこ
Cách đọc : たばこ. Romaji : tabako
Ý nghĩa tiếng việ t : thuốc lá
Ý nghĩa tiếng Anh : tobacco, cigarette
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はたばこを吸いません。
Kare ha tabako wo suimasen.
Anh ấy không hút thuốc lá
子供はタバコを吸ってはいけない。
Kodomo ha tabako o sutte ha ikenai.
Trẻ con không được hút thuốc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kutsushita là gì? Nghĩa của từ 靴下 くつした trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook