koumoku là gì? Nghĩa của từ 項目 こうもく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koumoku là gì? Nghĩa của từ 項目 こうもく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 項目
Cách đọc : こうもく. Romaji : koumoku
Ý nghĩa tiếng việ t : hạng mục
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
論文の項目を分かりやすく整理したわ。
ronbun no koumoku wo wakari yasuku seiri shi ta wa
Tôi đã chỉnh lý các khoản mục của luận văn cho dễ hiểu
この項目は田中さんが担当です。
kono koumoku ha tanaka san ga tantou desu
Hạng mục này anh Yamada đảm nhận.
Xem thêm :
Từ vựng : 旧
Cách đọc : きゅう. Romaji : kyuu
Ý nghĩa tiếng việ t : cố / cựu~
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
旧ソビエトは今はロシアと呼ばれている。
kyuu sobieto ha ima ha roshia to yoba re te iru
Cựu Sô viết bây giờ được gọi là Nga
私は東京大学の旧学生です。
watakushi ha toukyoudaigaku no kyuu gakusei desu
Tôi là cựu sinh viên trường đại học Tokyo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
truong-ki-thoi-gian-dai là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : koumoku là gì? Nghĩa của từ 項目 こうもく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook