kogeru là gì? Nghĩa của từ 焦げる こげる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kogeru là gì? Nghĩa của từ 焦げる こげる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 焦げる
Cách đọc : こげる. Romaji : kogeru
Ý nghĩa tiếng việ t : bị cháy, khê
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ご飯が焦げたよ。
gohan ga koge ta yo
Cơm bị cháy, khê rồi
魚が焦げてしまった。
sakana ga koge te shimatta
Cá cháy rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : かく
Cách đọc : かく. Romaji : kaku
Ý nghĩa tiếng việ t : cào, gãi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
背中をお母さんにかいてもらったの。
senaka wo okaasan ni kai te moratta no
Mẹ tôi gãi lưng cho tôi
頭をかく。
atama wo kaku
Gãi đầu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kogeru là gì? Nghĩa của từ 焦げる こげる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook