kissaten là gì? Nghĩa của từ 喫茶店 きっさてん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kissaten là gì? Nghĩa của từ 喫茶店 きっさてん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 喫茶店
Cách đọc : きっさてん. Romaji : kissaten
Ý nghĩa tiếng việ t : quán cà phê
Ý nghĩa tiếng Anh : coffee shop, café
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
喫茶店でコーヒーを飲んだ。
Kissaten de kohi o non da.
Tôi uống cà phê tại quán cà phê
喫茶店の前に会いましょう。
kissaten no zen ni ai masho u
Hãy cùng gặp nhau ở trước quán cà phê thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : やっぱり
Cách đọc : やっぱり. Romaji : yappari
Ý nghĩa tiếng việ t : quả thực
Ý nghĩa tiếng Anh : just as I thought, after all
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
やっぱり旅が大好きだ。
Yappari tabi ga daisuki da.
Quả thực rất thích du lịch
やっぱり彼女の言ったことは本当のことです。
yappari kanojo no itu ta koto ha hontou no koto desu
Quả nhiên những lời cô ấy nói là sự thật.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kissaten là gì? Nghĩa của từ 喫茶店 きっさてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook