kimi là gì? Nghĩa của từ 君 きみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kimi là gì? Nghĩa của từ 君 きみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 君
Cách đọc : きみ. Romaji : kimi
Ý nghĩa tiếng việ t : cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới)
Ý nghĩa tiếng Anh : you (referring to fellows or subordinates)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本を君にあげます。
Kono hon o kimi ni agemasu.
Cho cậu cuốn sách này
君の誕生日は10月30日でしょうね。
Kimi no tanjoubi ha kyuu gatsu
sanjyuu nichi deshou ne
Ngày sinh nhật của cậu là 30/ 10 nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 奥さん
Cách đọc : おくさん. Romaji : okusan
Ý nghĩa tiếng việ t : vợ (người khác)
Ý nghĩa tiếng Anh : (somone else’s) wife, married woman
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の奥さんはきれいな方です。
Kare no okusan ha kirei na kata desu.
Vợ anh ấy đẹp
課長の奥さんは親切な人です。
kachou no okusan ha shinsetsu na hito desu
Vợ cùa trường nhóm là người tốt bụng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kimi là gì? Nghĩa của từ 君 きみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook