kiểu nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiểu nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu nhật.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu nhật:
Trong tiếng Nhật kiểu nhật có nghĩa là : 和風 . Cách đọc : わふう. Romaji : wafuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夕食に和風パスタを作ったよ。
Yuushoku ni wafuu pasuta o tsukutta yo.
Tôi đã làm món pasta kiểu Nhật cho bữa tối đó
この家は和風に建てられた。
Kono ie ha wafuu ni taterareta.
Căn nhà này được xây theo phong cách Nhật.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng ngáy:
Trong tiếng Nhật tiếng ngáy có nghĩa là : いびき . Cách đọc : いびき. Romaji : ibiki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父のいびきは大きいんだ。
Chichi no ibiki ha ookii n da.
Tiếng ngày của bố tôi thật là to
いびきの音がどこかしますね。
Ibiki no oto ga dokoka shimasu ne.
Có tiếng ngáy ở đâu đó nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kiểu nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook