từ điển việt nhật

kiểu đấu vật sumo của nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu đấu vật sumo của nhậtkiểu đấu vật sumo của nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu đấu vật sumo của nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiểu đấu vật sumo của nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu đấu vật sumo của nhật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu đấu vật sumo của nhật:

Trong tiếng Nhật kiểu đấu vật sumo của nhật có nghĩa là : 相撲 . Cách đọc : すもう. Romaji : sumou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

相撲取りはたいてい体がとても大きいね。
sumou dori ha taitei tei ga totemo ookii ne
những vận động viên sumo thường có thân thể rất to lớn nhỉ

相撲に見に行きたい。
sumou ni mi ni iki tai
Tôi muốn đi xem Sumo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng, chéo:

Trong tiếng Nhật nghiêng, chéo có nghĩa là : 斜め . Cách đọc : ななめ. Romaji : naname

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに斜めに線を引いてください。
koko ni naname ni sen wo hii te kudasai
hãy vẽ một đường chéo ở đây

斜めに撃った。
naname ni utta
Tôi đã bắn theo hướng chéo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nghiêng về tiếng Nhật là gì?

hiện đại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiểu đấu vật sumo của nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu đấu vật sumo của nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook