kiến thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiến thức
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiến thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiến thức.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kiến thức:
Trong tiếng Nhật kiến thức có nghĩa là : 知識 . Cách đọc : ちしき. Romaji : chishiki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は旅行から多くの知識を得た。
watakushi ha ryokou kara ooku no chishiki wo e ta
Tôi đã thu được nhiều kiến thức từ du lịch
この分野の知識がない。
kono bunya no chishiki ga nai
Tôi không có kiến thức về lĩnh vực này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bạn bè:
Trong tiếng Nhật bạn bè có nghĩa là : 友人 . Cách đọc : ゆうじん. Romaji : yuuzin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は高校時代からの友人です。
kare ha koukou jidai kara no yuujin desu
Anh ấy là bạn từ thời cấp 3
友人と一緒に旅行したい。
yuujin to issho ni ryokou shi tai
Tôi muốn đi du lịch cùng bạn bè.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hình ảnh, ấn tượng tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kiến thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiến thức. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook