khứ hồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khứ hồi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khứ hồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khứ hồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khứ hồi:
Trong tiếng Nhật khứ hồi có nghĩa là : 往復 . Cách đọc : おうふく. Romaji : oufuku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
往復切符をください。
Oufuku kippu wo kudasai.
Hãy cho tôi vé khứ hồi
駅で往復切符を買った。
eki de oufuku kippu wo katta
Tôi đã mua vé khứ hồi tại ga.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sao chép:
Trong tiếng Nhật sao chép có nghĩa là : コピー . Cách đọc : コピー. Romaji : kopi-
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
カラーコピーは一枚いくらですか。
Kara kopi ha ichi mai ikura desu ka.
Nếu phô-tô màu thì bao nhiêu tiền 1 bản nhỉ?
僕の答えをコピーしないで。
boku no kotae wo kopi shi nai de
Đừng có mà “”copy”” câu trả lời của tớ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : khứ hồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khứ hồi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook