từ điển việt nhật

đường kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường kínhđường kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường kính

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đường kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường kính.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đường kính:

Trong tiếng Nhật đường kính có nghĩa là : 直径 . Cách đọc : ちょっけい. Romaji : chokkei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この円は直径6センチです。
kono en ha chokkei roku senchi desu
hình tròn này có đường kính 6cm

地球の直径は12800キロメートルです。
chikyuu no chokkei ha ichi ni hachi rei rei kirometoru desu
Đường kính trái đất là 12800 kilomet.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đường thẳng:

Trong tiếng Nhật đường thẳng có nghĩa là : 直線 . Cách đọc : ちょくせん. Romaji : chokusen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

直線を描いてください。
chokusen wo kai te kudasai
hãy vẽ một đường thẳng

人間は直線のようなものではないよ。
ningen ha chokusen no you na mono de ha nai yo
Đời người không giống như đường thẳng đâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bùn tiếng Nhật là gì?

cửa chớp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đường kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường kính. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook