kensetsu là gì? Nghĩa của từ 建設 けんせつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kensetsu là gì? Nghĩa của từ 建設 けんせつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 建設
Cách đọc : けんせつ. Romaji : kensetsu
Ý nghĩa tiếng việ t : xây dựng
Ý nghĩa tiếng Anh : construction (of a building, road, bridge, etc.)
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しいビルの建設が始まった。
Atarashii biru no kensetsu ga hajimatta.
Việc xây dựng toà nhà mới đã bắt đầu
建物を建設する仕事がする。
Tatemono wo kensetsu suru shigoto ga suru.
Tôi làm việc xây dựng tòa nhà mới.
Xem thêm :
Từ vựng : 販売
Cách đọc : はんばい. Romaji : hanbai
Ý nghĩa tiếng việ t : bán hàng
Ý nghĩa tiếng Anh : sale, selling
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
前売券は窓口で販売しています。
Maeuri ken ha madoguchi de hanbai shi te i masu.
Vé bán trước được bán tại quầy bán vé
自動販売機は自動に物を販売できる機械だ。
Jidou hanbaiki wa jidou ni monow o hanbai dekiru kikaida.
Máy bán hàng tự động là máy mà có thể tự động bán đồ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kensetsu là gì? Nghĩa của từ 建設 けんせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook