từ điển nhật việt

kensa là gì? Nghĩa của từ 検査 けんさ trong tiếng Nhậtkensa là gì? Nghĩa của từ 検査  けんさ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kensa là gì? Nghĩa của từ 検査 けんさ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 検査

Cách đọc : けんさ. Romaji : kensa

Ý nghĩa tiếng việ t : sự kiểm tra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は今日、目の検査を受けます。
watakushi ha konnichi me no kensa wo uke masu
Tôi đã đi kiểm tra mắt hôm nay

明日、体調の検査を受ける。
asu taichou no kensa wo ukeru
Ngày mai tôi sẽ kiểm tra sức khoẻ.

Xem thêm :
Từ vựng : 信頼

Cách đọc : しんらい. Romaji : shinrai

Ý nghĩa tiếng việ t : tin tưởng, uỷ nhiệm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は部下を信頼しています。
watakushi ha buka wo shinrai shi te i masu
Tôi tin tưởng, uỷ nhiệm cho cấp dưới

君だけに信頼するよ。
kimi dake ni shinrai suru yo
Tôi chỉ tin vào mình cậu thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhan-vat là gì?

so-cham là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kensa là gì? Nghĩa của từ 検査 けんさ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook