từ điển nhật việt

kawaru là gì? Nghĩa của từ 変わる かわる trong tiếng Nhậtkawaru là gì? Nghĩa của từ 変わる  かわる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kawaru là gì? Nghĩa của từ 変わる かわる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 変わる

Cách đọc : かわる. Romaji : kawaru

Ý nghĩa tiếng việ t : thay đổi

Ý nghĩa tiếng Anh : change, turn into

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信号が青に変わりました。
Shingou ga ao ni kawari mashi ta.
Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh rồi

ふるさとが変わりました。
Furusato ga kawari mashi ta.
Quê hương tôi đã thay đổi.

Xem thêm :
Từ vựng : まず

Cách đọc : まず. Romaji : mazu

Ý nghĩa tiếng việ t : đầu tiên

Ý nghĩa tiếng Anh : first of all, to begin with

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

帰ったらまず手を洗いましょう。
Kaettara mazu te o arai masho u.
Khi trở về nhà thì đầu tiên là hãy rửa tay nhé

まず教科書を20ページまでめっくてください。
Mazu kyoukasho o nijuu pe-ji made mekku te kudasai.
Xin hãy lật sách đến trang 20.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shakai là gì?

puroguramu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kawaru là gì? Nghĩa của từ 変わる かわる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook