từ điển nhật việt

kanjiru là gì? Nghĩa của từ 感じる かんじる trong tiếng Nhậtkanjiru là gì? Nghĩa của từ 感じる  かんじる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanjiru là gì? Nghĩa của từ 感じる かんじる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 感じる

Cách đọc : かんじる. Romaji : kanjiru

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm thấy

Ý nghĩa tiếng Anh : feel, sense

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

膝に痛みを感じます。
Hiza ni itami wo kanji masu.
Tôi cảm thấy đau đầu gối

君の寂しさが感じられる。
Kimi no sabishi sa ga kanjirareru.
Tôi có thể cảm thấy nỗi buồn của cậu.

Xem thêm :
Từ vựng : 生きる

Cách đọc : いきる. Romaji : ikiru

Ý nghĩa tiếng việ t : sống

Ý nghĩa tiếng Anh : live (one’s life)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆一生懸命生きている。
Mina isshoukenmei iki te iru.
Mọi người đang cố gắng nỗ lực để sống

人に何でもいわれても、僕は生き続けなければならない。
Hito ni nani demo iware te mo, boku ha ikitsuduke nakere ba nara nai.
Dù có bị người khác nói gì đi nữa thì tôi vẫn phải tiếp tục sống.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ugokasu là gì?

kowareru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kanjiru là gì? Nghĩa của từ 感じる かんじる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook