nigai là gì? Nghĩa của từ 苦い にがい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nigai là gì? Nghĩa của từ 苦い にがい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 苦い
Cách đọc : にがい. Romaji : nigai
Ý nghĩa tiếng việ t : đắng
Ý nghĩa tiếng Anh : bitter
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は苦いコーヒーが好きです。
Watashi ha nigai kohi ga suki desu.
Tôi thích cà phê đắng
どうしてこの料理は苦すぎるの。
doushite kono ryouri ha niga sugiru no
Tại sao món ăn này lại đắng quá vậy?
Xem thêm :
Từ vựng : バイオリン
Cách đọc : バイオリン. Romaji : baiorin
Ý nghĩa tiếng việ t : đàn vi ô lông
Ý nghĩa tiếng Anh : violin
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
娘は今、バイオリンを練習しています。
Musume ha ima, baiorin o renshuu shi te i masu.
Em gái tôi giờ đang luyện violon
バイオリンが弾けますか。
baiorin ga hike masu ka
Cậu có thể chơi violon được không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nigai là gì? Nghĩa của từ 苦い にがい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook