từ điển nhật việt

jitsuyou là gì? Nghĩa của từ 実用 じつよう trong tiếng Nhậtjitsuyou là gì? Nghĩa của từ 実用  じつよう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jitsuyou là gì? Nghĩa của từ 実用 じつよう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 実用

Cách đọc : じつよう. Romaji : jitsuyou

Ý nghĩa tiếng việ t : thực dụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはとても実用的なサイトだね。
kore ha totemo jitsuyou teki na saito da ne
Đây là 1 trang web rất hữu dụng

この道具は実用的ですね。
kono dougu ha jitsuyou teki desu ne
Dụng cụ này thực dụng nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 演劇

Cách đọc : えんげき. Romaji : engeki

Ý nghĩa tiếng việ t : vở kịch, diễn kịch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は演劇を学んでいます。
kanojo ha engeki wo manan de i masu
Cô ấy đang học diễn kịch

彼らは一緒に演劇をしている。
karera ha issho ni engeki wo shi te iru
Họ cùng nhau diễn kịch.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nam-tinh là gì?

duong-tat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jitsuyou là gì? Nghĩa của từ 実用 じつよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook