từ điển nhật việt

iyagaru là gì? Nghĩa của từ 嫌がる いやがる trong tiếng Nhậtiyagaru là gì? Nghĩa của từ 嫌がる  いやがる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iyagaru là gì? Nghĩa của từ 嫌がる いやがる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 嫌がる

Cách đọc : いやがる. Romaji : iyagaru

Ý nghĩa tiếng việ t : ghét

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はタバコの煙を嫌がるの。
kare ha tabako no kemuri wo iyagaru no
Anh ấy ghét khói thuốc lá à

彼女は酒を嫌がっている。
kanojo ha sake wo iyagatte iru
Cô ấy ghét rượu.

Xem thêm :
Từ vựng : わがまま

Cách đọc : わがまま. Romaji : wagamama

Ý nghĩa tiếng việ t : ích kỷ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供のわがままを叱ったの。
kodomo no wagamama wo shikatta no
Tôi đã mắng thái độ ích kỷ của bọn trẻ

そんなにわがままにしないで。
sonnani wagamama ni shi nai de
Đừng có mà ích kỷ như thế.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thuc-trang-dem là gì?

tam-duoc-thoi-ma là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iyagaru là gì? Nghĩa của từ 嫌がる いやがる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook