từ điển nhật việt

ippou là gì? Nghĩa của từ 一方 いっぽう trong tiếng Nhậtippou là gì? Nghĩa của từ  一方  いっぽう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ippou là gì? Nghĩa của từ 一方 いっぽう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 一方

Cách đọc : いっぽう. Romaji : ippou

Ý nghĩa tiếng việ t : 1 chiều

Ý nghĩa tiếng Anh : one way, the other party

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは一方通行です。
Koko ha ippou tsuukou desu.
Đấy là đường 1 chiều

この道は一方通行です。
Kono michi ippou tsuukou desu.
Đường này là đường một chiều.

Xem thêm :
Từ vựng : 国内

Cách đọc : こくない. Romaji : kokunai

Ý nghĩa tiếng việ t : nội địa

Ý nghĩa tiếng Anh : domestic, internal

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この携帯電話が使えるのは国内だけです。
Kono keitai denwa ga tsukaeru no ha kokunai dake desu.
Điện thoại này chỉ sử dụng được trong nước

あの商品は国内だけではなく、外国にも売られる。
Ano shouhin ha kokunai dake deha naku, gaikoku ni mo urareru.
Vật phẩm đó thì không chỉ tròn nước mà được bán ở cả nước ngoài.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

zentai là gì?

nochi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ippou là gì? Nghĩa của từ 一方 いっぽう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook