hyoujun là gì? Nghĩa của từ 標準 ひょうじゅん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hyoujun là gì? Nghĩa của từ 標準 ひょうじゅん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 標準
Cách đọc : ひょうじゅん. Romaji : hyoujun
Ý nghĩa tiếng việ t : tiêu chuẩn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ニュースでは標準語が使われるの。
Nyu-su de ha hyoujun go ga tsukawa reru no
Trong bản tin phải sử dụng từ ngữ chuẩn
この水は標準に達成しない。
kono mizu ha hyoujun ni tassei shi nai
Nước này chưa đạt tiêu chuẩn.
Xem thêm :
Từ vựng : まるで
Cách đọc : まるで. Romaji : marude
Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn toàn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はまるで子供のようだね
kare ha marude kodomo no you da ne
Cậu ta cứ như trẻ con ý nhỉ
彼女の目はまるで人形の目のようですね。
kanojo no me ha marude hitogata no me no you desu ne
Mắt của cô ấy giống như là mắt búp bê vậy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hyoujun là gì? Nghĩa của từ 標準 ひょうじゅん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook