học vấn, học hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học vấn, học hành
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu học vấn, học hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học vấn, học hành.
Nghĩa tiếng Nhật của từ học vấn, học hành:
Trong tiếng Nhật học vấn, học hành có nghĩa là : 学問 . Cách đọc : がくもん. Romaji : gakumon
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は少年の頃から学問が好きでした。
Kare ha shounen no koro kara gakumon ga suki deshi ta.
Anh ấy từ thời thiếu niên đã thích học hành
中村さんは学問が悪い子です。
nakamura san ha gakumon ga warui shi desu
Nakamura thì là đứa trẻ có học vấn tệ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo dài:
Trong tiếng Nhật kéo dài có nghĩa là : 伸ばす . Cách đọc : のばす. Romaji : nobasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ストレッチで筋肉を伸ばしましょう。
Sutorecchi de kinniku wo nobashi masho u.
Hãy kéo dài gân cốt bằng cách kéo dãn cơ thể nào
身長がまだ伸ばされますよ。
shinchou ga mada nobasa re masu yo
Chiều cao vẫn có thể tăng được nữa đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
phân biệt, chia khu tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : học vấn, học hành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học vấn, học hành. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook