học sinh trung học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học sinh trung học
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu học sinh trung học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học sinh trung học.
Nghĩa tiếng Nhật của từ học sinh trung học:
Trong tiếng Nhật học sinh trung học có nghĩa là : 中学生 . Cách đọc : ちゅうがくせい. Romaji : chuugakusei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
息子は中学生です。
Musuko ha chuugakusei desu.
Con trai tôi là học sinh trung học
来年中学生になるよ。
Rainen chuugakusei ni naru yo.
Năm sau tôi sẽ thành học sinh trung học đấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bán chạy:
Trong tiếng Nhật bán chạy có nghĩa là : 売れる . Cách đọc : うれる. Romaji : ureru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年の夏はクーラーがよく売れた。
Kotoshi no natsu ha ku-ra- ga yoku ure ta.
Mùa hè năm nay máy lạnh bán chạy
この物は良く売れていますよ。
Kono mono ha yoku ure te imasu yo.
Đồ này bán khá chạy đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
được quyết định tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : học sinh trung học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học sinh trung học. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook