từ điển việt nhật

khăn khăn mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn khăn mặtkhăn khăn mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn khăn mặt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khăn khăn mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn khăn mặt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn khăn mặt:

Trong tiếng Nhật khăn khăn mặt có nghĩa là : タオル . Cách đọc : タオル. Romaji : taoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は頭にタオルを巻いていた。
Kare ha atama ni taoru o mai te i ta.
Anh ấy cuốn khăn vào đầu

タオルをひねます。
taoru wo hine masu
Vắt khăn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa hàng:

Trong tiếng Nhật cửa hàng có nghĩa là : 売店 . Cách đọc : ばいてん. Romaji : baiten

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅の売店で雑誌を買った。
Eki no baiten de zasshi o katta.
Tôi đã mua tạp chí tại của hàng ở Ga

売店で商品を買います。
baiten de shouhin wo kai masu
Tôi sẽ mua đồ ở cửa hàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trò chơi xèng của Nhật tiếng Nhật là gì?

xin lỗi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khăn khăn mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn khăn mặt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook