từ điển nhật việt

hiniku là gì? Nghĩa của từ 皮肉 ひにく trong tiếng Nhậthiniku là gì? Nghĩa của từ 皮肉  ひにく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiniku là gì? Nghĩa của từ 皮肉 ひにく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 皮肉

Cách đọc : ひにく. Romaji : hiniku

Ý nghĩa tiếng việ t : giễu cợt, châm chọc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は皮肉ばかり言います。
kare ha hiniku bakari ii masu
anh ta chuyên nói lời giễu cợt

他の人に皮肉を言ってはいけない。
Hoka no hito ni hiniku wo itte ha ike nai
Không được châm chọc người khác.

Xem thêm :
Từ vựng : 砂漠

Cách đọc : さばく. Romaji : sabaku

Ý nghĩa tiếng việ t : sa mạc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

砂漠ではほとんど雨が降らないのよ。
sabaku de ha hotondo ame ga fura nai no yo
Hầu như không có mưa ở sa mạc

砂漠で水滴でもない。
sabaku de suiteki de mo nai
Trên sa mạc không có một giọt nước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quyen-loi là gì?

hoc-tap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiniku là gì? Nghĩa của từ 皮肉 ひにく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook