hình thức, form tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hình thức, form
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hình thức, form tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hình thức, form.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hình thức, form:
Trong tiếng Nhật hình thức, form có nghĩa là : 形式 . Cách đọc : けいしき. Romaji : keishiki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
書類は形式を守って作ってください。
Shorui ha keishiki o mamotte tsukutte kudasai.
Hãy tạo lập văn bản giữ nguyên form mẫu
結婚の形式はよく分かりません。
kekkon no keishiki ha yoku wakari mase n
Tôi không hiểu rõ về lễ kết hôn lắm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vi phạm:
Trong tiếng Nhật vi phạm có nghĩa là : 違反 . Cách đọc : いはん. Romaji : ihan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は校則に違反しました。
Kare ha kousoku ni ihan shi mashi ta.
Anh ấy đã vi phạm quy định của trường
君は交通違反しました。
kimi ha koutsuu ihan shi mashi ta
Cậu đã vi phạm luật giao thông.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chính thức, công khai tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hình thức, form tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hình thức, form. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook