henji là gì? Nghĩa của từ 返事 へんじ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu henji là gì? Nghĩa của từ 返事 へんじ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 返事
Cách đọc : へんじ. Romaji : henji
Ý nghĩa tiếng việ t : trả lời
Ý nghĩa tiếng Anh : view, perspective
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
手紙の返事を出しました。
Tegami no henji o dashi mashi ta.
Tôi đã trả lời bức thư rồi
手紙を読んだ後、返事しなさい。
Tegami o yon da nochi, henji shinasai.
Sau khi đọc thư thì hãy trả lời.
Xem thêm :
Từ vựng : また
Cách đọc : また. Romaji : mata
Ý nghĩa tiếng việ t : lại
Ý nghĩa tiếng Anh : again, also, or
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日、また来ます。
Ashita, mata ki masu.
Ngày mai lại đến nhé
また嘘をついたか。
Mata uso wo tsui ta ka.
Cậu lại nói dối nữa sao?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : henji là gì? Nghĩa của từ 返事 へんじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook