từ điển nhật việt

hazusu là gì? Nghĩa của từ 外す はずす trong tiếng Nhậthazusu là gì? Nghĩa của từ 外す  はずす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hazusu là gì? Nghĩa của từ 外す はずす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 外す

Cách đọc : はずす. Romaji : hazusu

Ý nghĩa tiếng việ t : tháo ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はメガネを外しました。
kare ha megane wo hazushi mashi ta
Anh ấy đã tháo kính ra

ボタンをはずしてください。
botan wo hazushi te kudasai
Hãy tháo nút ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 同時

Cách đọc : どうじ. Romaji : douji

Ý nghĩa tiếng việ t : cùng lúc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

二人の走者は同時にゴールしたよ。
futari no sousha ha doujini go-ru shi ta yo
2 người chạy tới đích cùng 1 lúc

彼らは同時に声をかけた。
karera ha doujini koe wo kake ta
Họ cùng lúc mở miệng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

boc-lot là gì?

thong-thuong-moi-nam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hazusu là gì? Nghĩa của từ 外す はずす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook