hàng đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng đầu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hàng đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng đầu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng đầu:
Trong tiếng Nhật hàng đầu có nghĩa là : 一流 . Cách đọc : いちりゅう. Romaji : ichiryuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は一流の選手です。
kare ha ichiryuu no senshu desu
anh ta là vận động viên hàng đầu
ここは一流のレストランです。
koko ha ichiryuu no resutoran desu
Đây là nhà hàng hàng đầu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh vật:
Trong tiếng Nhật sinh vật có nghĩa là : 生き物 . Cách đọc : いきもの. Romaji : ikimono
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
生き物を大切にしましょう。
ikimono wo taisetsu ni shi masho u
hãy bảo vệ các loài sinh vật
生き物の命を大切にしてください。
ikimono no inochi wo taisetsu ni shi te kudasai
Hãy đối tử tế với sinh mệnh của sinh vật.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hàng đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng đầu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook