từ điển nhật việt

hahaoya là gì? Nghĩa của từ 母親 ははおや trong tiếng Nhậthahaoya là gì? Nghĩa của từ 母親  ははおや trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hahaoya là gì? Nghĩa của từ 母親 ははおや trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 母親

Cách đọc : ははおや. Romaji : hahaoya

Ý nghĩa tiếng việ t : mẹ

Ý nghĩa tiếng Anh : mother, female parent

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は2才の子の母親です。
Kanojo ha 2 sai no ko no hahaoya desu.
Cô ấy là mẹ của đứa trẻ 2 tuổi

母親は同意してくれた。
Hahaoya ha doui shitekureta.
Mẹ tôi đã đồng ý với tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 昼前

Cách đọc : ひるまえ. Romaji : hirumae

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi sáng

Ý nghĩa tiếng Anh : in the morning, before noon

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼前に会議があった。
Hirumae ni kaigi ga atta.
Đã có cuộc họp vào buổi sáng

昼前に大切な約束があります。
Hirumae ni taisetsu na yakusoku ga arimasu.
Buổi sáng tôi có một cuộc hẹn quan trọng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

furafura là gì?

gobosu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hahaoya là gì? Nghĩa của từ 母親 ははおや trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook