từ điển nhật việt

guramu là gì? Nghĩa của từ グラム グラム trong tiếng Nhậtguramu là gì? Nghĩa của từ グラム  グラム trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu guramu là gì? Nghĩa của từ グラム グラム trong tiếng Nhật.

Từ vựng : グラム

Cách đọc : グラム. Romaji : guramu

Ý nghĩa tiếng việ t : gam

Ý nghĩa tiếng Anh : gram

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ひき肉を200グラムください。
Hikiniku o 200 guramu kudasai.
Cho tôi 200 gram thịt băm

この書類は500グラムですよ。
kono shorui ha go hyaku guramu desu yo
Tài liệu này nặng 500 gram đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 濃い

Cách đọc : こい. Romaji : koi

Ý nghĩa tiếng việ t : đặc (nồng độ)

Ý nghĩa tiếng Anh : strong, concentrated

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は濃い味が好きだ。
Watashi ha koi aji ga suki da.
Tôi thích vị nồng (đặc)

濃いお茶が大好き。
koi ocha ga daisuki
Tôi rất thích trà đặc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kowasu là gì?

sakura là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : guramu là gì? Nghĩa của từ グラム グラム trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook