từ điển việt nhật

gió tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giógió tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gió

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gió tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gió.

Nghĩa tiếng Nhật của từ gió:

Trong tiếng Nhật gió có nghĩa là : 風 . Cách đọc : かぜ. Romaji : kaze

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風の強さに驚きました。
Kaze no tsuyo sa ni odoroki mashi ta.
Tôi đã giật mình vì gió mạnh

今日の風は弱いですね。
Kyou no kaze ha yowai desu ne.
Gió hôm nay yếu nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khoa học:

Trong tiếng Nhật khoa học có nghĩa là : 科学 . Cách đọc : かがく. Romaji : kagaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

科学は常に進歩している。
Kagaku ha tsuneni shinpo shi te iru.
Khoa học luôn luôn phát triển

科学が得意です。
Kagaku ga tokui desu.
Tôi rất thích khoa học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mặt trời tiếng Nhật là gì?

cơn bão tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gió tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gió. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook