đối sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đối sách
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đối sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đối sách.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đối sách:
Trong tiếng Nhật đối sách có nghĩa là : 対策 . Cách đọc : たいさく. Romaji : taisaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一緒に対策を考えましょう。
Issho ni taisaku wo kangae masho u.
Chúng ta hãy cũng nghĩvề đối sách nào
はやく対策を考えないと。
hayaku taisaku wo kangae nai to
Phải nhanh chóng nghĩ ra đối sách.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đánh giá:
Trong tiếng Nhật đánh giá có nghĩa là : 評価 . Cách đọc : ひょうか. Romaji : hyouka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近、彼の評価が上がった。
Saikin, kare no hyouka ga agatta.
Gần đây, đánh giá về anh ấy đã tăng (được đánh giá cao hơn)
このレストランの評価がいいね。
kono resutoran no hyouka ga ii ne
Đánh giá của nhà hàng này tốt nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đối sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đối sách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook