từ điển việt nhật

giải đáp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đápgiải đáp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giải đáp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp:

Trong tiếng Nhật giải đáp có nghĩa là : 解答 . Cách đọc : かいとう. Romaji : kaitou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

インターネットで試験の解答を確認したんだ。
Inta-netto de shiken no kaitou wo kakunin shi ta n da
tôi đã xác nhận đáp án bài thi trên mạng

解答用紙に答えを記入してください。
kaitou youshi ni kotae wo kinyuu shi te kudasai
Hãy điền đáp án vào tờ đáp án.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xác chết, tử thi:

Trong tiếng Nhật xác chết, tử thi có nghĩa là : 死体 . Cách đọc : したい. Romaji : shitai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

公園で死体が見つかったの。
kouen de shitai ga mitsukatta no
người ta phát hiện xác chết trong công viên

戦争中、ここは死体が並んでいた。
sensouchuu koko ha shitai ga naran de i ta
Trong chiến tranh thì xác chết nằm la liệt ở đây.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thu hái tiếng Nhật là gì?

đi ra ngoài tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giải đáp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook