từ điển việt nhật

ghét, không thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét, không thíchghét, không thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét, không thích

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ghét, không thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét, không thích.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét, không thích:

Trong tiếng Nhật ghét, không thích có nghĩa là : 嫌う . Cách đọc : きらう. Romaji : kirau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父はラッシュアワーを嫌っています。
chichi ha rasshuawa wo kiratte i masu
Bố tôi rất ghét giờ tan tầm

あの子はクラスの皆に嫌われる。
ano ko ha kurasu no minna ni kirawa reru
Đứa bé đó bị mọi người trong lớp ghét.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ diễn viên:

Trong tiếng Nhật diễn viên có nghĩa là : 俳優 . Cách đọc : はいゆう. Romaji : haiyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は俳優です。
kare ha haiyuu desu
Anh ấy là diễn viên

田中俳優はとても有名です。
tanaka haiyuu ha totemo yuumei desu
Diễn viên Tanaka rất nổi tiếng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi đầu tiếng Nhật là gì?

vỏ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ghét, không thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét, không thích. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook