vất vả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vất vả
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vất vả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vất vả.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vất vả:
Trong tiếng Nhật vất vả có nghĩa là : 苦労 . Cách đọc : くろう. Romaji : kurou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は苦労して私たちを育てたの。
Haha ha kurou shi te watashi tachi o sodate ta no.
Mẹ tôi đã vất vả nhiều để nuôi chúng tôi lớn
ご苦労様!
gokurou sama
Anh đã vất vả rồi!
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dừng lại:
Trong tiếng Nhật dừng lại có nghĩa là : 停止 . Cách đọc : ていし. Romaji : teishi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
突然、機械が停止してしまったの。
Totsuzen, kikai ga teishi shi te shimatta no.
Đột nhiên máy móc dừng hoạt động
このプロジェクトは突然停止されます。
Kono purojekuto ha totsuzen teishisare masu.
Dự án này đột nhiên bị dừng lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ăn (nghĩa thô tục) tiếng Nhật là gì?
che đậy, che giấu tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : vất vả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vất vả. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook