genryou là gì? Nghĩa của từ 原料 げんりょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genryou là gì? Nghĩa của từ 原料 げんりょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 原料
Cách đọc : げんりょう. Romaji : genryou
Ý nghĩa tiếng việ t : nguyên liệu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
石油はいろいろな製品の原料になります。
sekiyu ha iroiro na seihin no genryou ni nari masu
dầu mỏ là nguyên liệu của rất nhiều sản phẩm khác
この廟の建てた原料は探しにくいです。
kono byou no tate ta genryou ha sagashi nikui desu
Nguyên liệu xây lăng này thì khó tìm.
Xem thêm :
Từ vựng : 苦痛
Cách đọc : くつう. Romaji : kutsuu
Ý nghĩa tiếng việ t : đau khổ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は人前で話すことが苦痛です。
watashi ha hitomae de hanasu koto ga kutsuu desu
tôi cảm thấy rất khó khăn khi đứng nói chuyện trước mặt người khác
人に自分の苦痛を見せていけない。
hito ni jibun no kutsuu wo mise te ike nai
Không được cho người khác nhìn thấy đau khổ của bản thân mình.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
su-xuat-hien-tren-man-anh-ra-san-khau là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : genryou là gì? Nghĩa của từ 原料 げんりょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook