genjou là gì? Nghĩa của từ 現状 げんじょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genjou là gì? Nghĩa của từ 現状 げんじょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 現状
Cách đọc : げんじょう. Romaji : genjou
Ý nghĩa tiếng việ t : hiện trạng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
問題を解決できないのが現状です。
mondai wo kaiketsu deki nai no ga genjou desu
Hiện trạng là không thể giải quyết vấn đề
医学の現状がよくなった。
igaku no genjou ga yoku natta
Hiện trạng y học đã tốt lên rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 先日
Cách đọc : せんじつ. Romaji : senjitu
Ý nghĩa tiếng việ t : hôm trước
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先日の件はどうなりましたか。
senjitsu no ken ha dou nari mashi ta ka
Sự việc hôm trước là thế nào vậy
先日、田中さんに駅前に会った。
senjitsu tanaka san ni ekimae ni atta
Hôm trước tôi gặp anh Tanaka ở trước ga.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : genjou là gì? Nghĩa của từ 現状 げんじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook