bounenkai là gì? Nghĩa của từ 忘年会 ぼうねんかい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bounenkai là gì? Nghĩa của từ 忘年会 ぼうねんかい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 忘年会
Cách đọc : ぼうねんかい. Romaji : bounenkai
Ý nghĩa tiếng việ t : bữa tiệc cuối năm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日は会社の忘年会があります。
asu ha gaisha no bounenkai ga ari masu
Mai có tiệc cuối năm ở công ty
忘年会で酒をたくさん飲んだ。
bounenkai de sake wo takusan non da
Tôi đã uống nhiều rượu ở tiệc cuối năm.
Xem thêm :
Từ vựng : 包丁
Cách đọc : ほうちょう. Romaji : houchou
Ý nghĩa tiếng việ t : dao phay
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
包丁で指を切った。
houchou de yubi wo kitta
Tôi đã bị dao phay cắt vào tay
包丁で肉を切った。
houchou de niku wo kitta
Tôi đã cắt thịt bằng dao.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bounenkai là gì? Nghĩa của từ 忘年会 ぼうねんかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook