từ điển nhật việt

ekimae là gì? Nghĩa của từ 駅前 えきまえ trong tiếng Nhậtekimae là gì? Nghĩa của từ 駅前  えきまえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ekimae là gì? Nghĩa của từ 駅前 えきまえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 駅前

Cách đọc : えきまえ. Romaji : ekimae

Ý nghĩa tiếng việ t : phía trước nhà ga

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅前に交番があります。
ekimae ni kouban ga ari masu
Trước nhà ga có đồn cảnh sát

駅前にレストランがあります。
ekimae ni resutoran ga ari masu
Có nhà hàng trước ga.

Xem thêm :
Từ vựng : やって来る

Cách đọc : やってくる. Romaji : yattekuru

Ý nghĩa tiếng việ t : đến

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

フランスからサーカスがやって来ます。
furansu kara sa-kasu ga yatteki masu
Có đoàn xiếc từ pháp sang

大阪から友達がやってくる。
oosaka kara tomodachi ga yattekuru
Có bạn đến từ Osaka.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nha-bep là gì?

hon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ekimae là gì? Nghĩa của từ 駅前 えきまえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook