dường như, có vẻ như tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dường như, có vẻ như
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dường như, có vẻ như tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dường như, có vẻ như.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dường như, có vẻ như:
Trong tiếng Nhật dường như, có vẻ như có nghĩa là : よう . Cách đọc : よう. Romaji : you
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は眠いようです。
kanojo ha nemui you desu
Kanojo ha nemui you desu.
Cô ấy có vẻ buồn ngủ
彼女は何か考えているようです。
kanojo ha nan ka kangae te iru you desu
Cô ấy dường như đang nghĩ gì đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ người già:
Trong tiếng Nhật người già có nghĩa là : 年寄り . Cách đọc : としより. Romaji : toshiyori
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの村にはお年寄りがたくさん住んでいます。
Ano mura ni ha o toshiyori ga takusan sun de i masu.
Trong làng đó có rất nhiều người già
年寄りはよく病気にかかる。
toshiyori ha yoku byouki ni kakaru
Người già hay có bệnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
người máy, robot tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : dường như, có vẻ như tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dường như, có vẻ như. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook