được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật).
Nghĩa tiếng Nhật của từ được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật):
Trong tiếng Nhật được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật) có nghĩa là : つく . Cách đọc : つく. Romaji : tsuku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
部屋の電気がついています。
Heya no denki ga tsui te imasu.
Điện của căn phòng này đang bật
電気がついているのを知っている。
Denki ga tsui te iru no wo shitte iru.
Tôi biết là điện đang bật sáng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xì dầu Nhật:
Trong tiếng Nhật xì dầu Nhật có nghĩa là : 醤油 . Cách đọc : しょうゆ. Romaji : shouyu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もう少し醤油を足してください。
Mousukoshi shouyu wo tashi te kudasai.
Làm ơn cho tôi thêm ít xì dầu
醤油を使ってもいいですか。
Shouyu o tsukatte mo ii desu ka.
Tôi dùng xì dầu có được không?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được bật lên(ví dụ đèn ở trạng thái bật). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook